ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2020/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định s 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư s 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đi với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư s 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư s 20/2019/TT-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 301/2016/TT-BTC ngày 15 tng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình s 12/TTr-STC ngày 13/01/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Bình:

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà ở

STT

Kết cấu nhà

Giá 01m2 nhà (đồng/m2)

1

Nhà đơn giản, nhà tạm: tường xây gạch; mái lp ngói, fibroximăng, tấm nhựa, tôn

900.000

2

Nhà cấp IV

 

a

Loại nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép

3.650.000

b

Loại nhà 1 tầng, mái ngói

3.800.000

3

Nhà cấp III

 

a

Loại nhà 2 tầng, mái bê tông cốt thép

4.800.000

b

Loại nhà 3 tầng, mái bê tông cốt thép

5.000.000

c

Loại nhà 4-5 tầng, mái bê tông cốt thép

6.000.000

d

Nhà 6-7 tầng, mái bê tông cốt thép

5.500.000

4

Nhà cấp II

 

a

Nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép

8.000.000

b

Nhà 8-10 tầng, khung, kết cấu khung bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép

5.500.000

2. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà xưởng, kho

STT

Kết cấu

Giá 01m2 nhà (đồng/m2)

1

Mái lợp tôn thường

3.400.000

2

Mái lợp Fibrôximăng, hoặc vật liệu khác

3.200.000

Điều 2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ áp dụng theo bảng sau:

STT

Thi gian đã sử dụng

Nhà cấp II (%)

Nhà cấp III (%)

Nhà cấp IV (%)

1

Đến 01 năm

100

100

100

2

Trên 01 năm đến 05 năm

85

80

75

3

Trên 05 năm đến 10 năm

75

65

55

4

Trên 10 năm đến 20 năm

55

40

30

5

Trên 20 năm đến 50 năm

35

20

10

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/3/2020. Bãi bỏ Điểm d Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Trách nhiệm t chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điu 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- 
TT. Tỉnh ủy NB;
- TT.HĐND tỉnh NB;
- Đoàn ĐBQH tỉnh NB;
- UBMTTQVN tỉnh NB;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh NB;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh NB;
- Lưu VT, VP5,4;
TrH
_VP5

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Quang Ngọc